Nội dung chính
Quý công ty, cửa hàng, người lao động và người sử dụng lao động cần chọn ngày đẹp để khai xuân đầu năm 2025 cho mọi việc thuận lợi, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của Kiến Vàng.
Danh sách ngày đẹp khai xuân đầu năm 2025
Dưới đây là bảng tổng hợp các ngày đẹp trong 10 ngày đầu xuân năm Ất Tỵ 2025, bao gồm giờ tốt, hướng xuất hành và các tuổi cần tránh.
* Chú thích trong bảng: “T” là Tốt; “X” là xấu, “BT” là bình thường.
Âm lịch | Dương lịch | Mở hàng | Khai trương | Khai xuân | Xuất hành | Đi lễ | Khai bút | Giờ tốt | Tuổi kỵ |
Mùng 1 | 29/01/2025 | BT | BT | BT | T | T | T | 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h | Canh Thìn, Bính Thìn |
Mùng 2 | 30/01/2025 | T | T | T | T | T | T | 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h | Tân Tị, Đinh Tị |
Mùng 3 | 31/01/2025 | X | X | X | X | BT | X | 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h | Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
Mùng 4 | 01/02/2025 | BT | BT | BT | T | T | T | 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h | Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
Mùng 5 | 02/02/2025 | X | X | X | X | BT | X | 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Mùng 6 | 03/02/2025 | X | X | X | X | BT | BT | 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h | Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Mùng 7 | 04/02 | X | X | X | X | BT | X | 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h | Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Mùng 8 | 05/02 | X | X | X | X | BT | X | 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị |
Mùng 9 | 06/02 | BT | BT | BT | BT | BT | BT | 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h | Mậu Tý, Canh Tý |
Mùng 10 | 07/02 | T | T | T | T | T | T | 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h | Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Hướng Dẫn Chọn Ngày Tốt Khai Xuân Theo Tuổi Năm 2024
Khai xuân là một trong những nghi thức quan trọng đầu năm, giúp mang lại may mắn, tài lộc cho cả năm. Để chọn ngày tốt khai xuân theo tuổi, bạn cần dựa vào các yếu tố phong thủy như Can Chi, Ngũ hành, sao tốt – xấu, và đặc biệt là tuổi của gia chủ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn chọn ngày khai xuân phù hợp.
1. Tiêu Chí Chọn Ngày Tốt Khai Xuân
- Tránh ngày xấu: Không chọn ngày Hắc đạo, ngày Tam Nương, ngày Sát chủ, ngày Thọ tử.
- Chọn ngày Hoàng đạo: Ngày có sao tốt chiếu, mang lại may mắn.
- Hợp tuổi gia chủ: Chọn ngày có Thiên Can – Địa Chi tương sinh với tuổi.
- Tránh xung khắc với tuổi: Không chọn ngày có Địa Chi xung khắc với tuổi của gia chủ.
- Giờ đẹp để khai xuân: Chọn giờ Hoàng đạo hoặc giờ hợp tuổi để tăng thêm tài lộc.
2. Cách Chọn Ngày Tốt Khai Xuân Theo Tuổi
Mỗi con giáp có những ngày đẹp riêng để khai xuân, dưới đây là gợi ý cho năm 2024:
2.1 Tuổi Tý (Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 4, Mùng 8, Mùng 10 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Dần (3h-5h), Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Mùi (13h-15h)
2.2 Tuổi Sửu (Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu)
- Ngày đẹp: Mùng 1, Mùng 3, Mùng 7, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Tỵ (9h-11h), Giờ Mùi (13h-15h), Giờ Tuất (19h-21h)
2.3 Tuổi Dần (Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 5, Mùng 8, Mùng 10 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Mão (5h-7h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h)
2.4 Tuổi Mão (Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Mão, Quý Mão)
- Ngày đẹp: Mùng 1, Mùng 4, Mùng 6, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Dần (3h-5h), Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Hợi (21h-23h)
2.5 Tuổi Thìn (Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn)
- Ngày đẹp: Mùng 3, Mùng 6, Mùng 8, Mùng 10 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Tỵ (9h-11h), Giờ Thân (15h-17h), Giờ Tuất (19h-21h)
2.6 Tuổi Tỵ (Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ, Tân Tỵ, Quý Tỵ)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 5, Mùng 7, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h), Giờ Hợi (21h-23h)
2.7 Tuổi Ngọ (Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ)
- Ngày đẹp: Mùng 1, Mùng 3, Mùng 6, Mùng 10 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Mùi (13h-15h), Giờ Tuất (19h-21h)
2.8 Tuổi Mùi (Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 5, Mùng 8, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Dần (3h-5h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Hợi (21h-23h)
2.9 Tuổi Thân (Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân)
- Ngày đẹp: Mùng 1, Mùng 3, Mùng 6, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Tỵ (9h-11h), Giờ Mùi (13h-15h), Giờ Tuất (19h-21h)
2.10 Tuổi Dậu (Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 4, Mùng 7, Mùng 10 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h)
2.11 Tuổi Tuất (Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất)
- Ngày đẹp: Mùng 1, Mùng 3, Mùng 5, Mùng 8 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Dần (3h-5h), Giờ Tỵ (9h-11h), Giờ Mùi (13h-15h)
2.12 Tuổi Hợi (Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi)
- Ngày đẹp: Mùng 2, Mùng 4, Mùng 6, Mùng 9 Tết
- Giờ đẹp: Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h)
Trên đây là danh sách ngày đẹp khai xuân trong năm 2025 mà Kiến Vàng muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng bài viết cung cấp thêm thông tin hữu ích tới bạn